Tính chất hóa học Niken(II)_clorat

  • Tinh thể hydrat mất nước từng bước khi đun nóng:
N i ( C l O 3 ) 2 ⋅ 6 H 2 O   → − H 2 O 39 o C   N i ( C l O 3 ) 2 ⋅ 4 H 2 O   → − H 2 O 80 o C   N i ( C l O 3 ) 2 {\displaystyle {\mathsf {Ni(ClO_{3})_{2}\cdot 6H_{2}O\ {\xrightarrow[{-H_{2}O}]{39^{o}C}}\ Ni(ClO_{3})_{2}\cdot 4H_{2}O\ {\xrightarrow[{-H_{2}O}]{80^{o}C}}\ Ni(ClO_{3})_{2}}}}
  • Muối bị phân hủy khi đun nóng:
N i ( C l O 3 ) 2   → T   N i C l 2 + 3 O 2 ↑ {\displaystyle {\mathsf {Ni(ClO_{3})_{2}\ \xrightarrow {T} \ NiCl_{2}+3O_{2}\uparrow }}}